Có 2 kết quả:
伛偻 ủ lũ • 傴僂 ủ lũ
Từ điển phổ thông
còng lưng, gù
Từ điển trích dẫn
1. Bệnh lưng gù.
2. Lom khom. Âu Dương Tu 歐陽修 : “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình ký 醉翁亭記) Lom khom đề huề, qua lại không ngớt vậy.
3. Khúm núm, vẻ cung kính.
2. Lom khom. Âu Dương Tu 歐陽修 : “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình ký 醉翁亭記) Lom khom đề huề, qua lại không ngớt vậy.
3. Khúm núm, vẻ cung kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gù lưng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0